Từ điển Thiều Chửu
祚 - tộ
① Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ, như Hán tộ 漢祚 đời nhà Hán. ||② Phúc, như thụ tộ 受祚 chịu phúc. ||③ Năm.

Từ điển Trần Văn Chánh
祚 - tộ
(văn) ① Phúc: 受祚 Chịu phúc; ② (cũ) Ngai vàng, ngôi: 帝祚 Ngai vàng của vua; 漢祚 Ngôi nhà Hán; ③ (văn) Năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祚 - tộ
Điều phúc. Điều tốt lành trời cho — Tuổi. Năm — Ngôi vị. Ngôi vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Duy vạn kỉ chửa dời ngôi bảo tộ «.


寶祚 - bảo tộ || 祚胤 - tộ dận ||